2018/10/26

Kết quả phiếu tín nhiệm 48 chức danh

Ban kiểm phiếu công bố kết quả kiểm phiếu. Sau đó Tổng thư ký QH Nguyễn Hạnh Phúc trình bày dự thảo nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.

Các đại biểu bỏ phiếu kín lấy phiếu tín nhiệm. Ảnh: Minh Thăng

QH thông qua nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.
Tất cả bộ trưởng (kể cả người không phải ĐBQH) có mặt tại hội trường Diên Hồng để nghe QH công bố kết quả.
Bấm vào hình xem kết quả lấy phiếu tín nhiệm:



STT
Tên/Chức danh
Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ%)
Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ%)
Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ %)
 1
Đặng Thị Ngọc Thịnh  
Phó Chủ tịch nước
 323 - 66,6%
 146 - 30,1% 6 - 1,24%
 2
Nguyễn Thị Kim Ngân 
Chủ tịch QH
 437 - 90,1% 34 - 7,01% 4 - 0,82%
 3
Tòng Thị Phóng 
Phó Chủ tịch Thường trực QH
 372 - 76,7% 91 - 18,76% 11 - 2,27%
 4
Uông Chu Lưu 
Phó Chủ tịch QH
 374 - 77,11%92 - 18,97%9 - 1,86%
 5
Đỗ Bá Tỵ 
Phó Chủ tịch QH
 327 - 67,42%135 - 27,84%13 - 2,68%
 6
Phùng Quốc Hiển
Phó Chủ tịch QH
 362 - 74,64%102 - 21,03%7 - 1,44%
 7
Nguyễn Thuý Anh
Chủ nhiệm UB Về các vấn đề xã hội
 210 - 43,3%232 - 47,84%32 - 6,6%
 8
Phan Thanh Bình
Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng
 326 - 67,22%146 - 30,1%2 - 0,41%
 9
 Hà Ngọc Chiến
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
 290 - 59,79%181 - 37,32%3 - 0,62%
10
Phan Xuân Dũng
Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường
 276 - 56,91%176 - 36,29%22 - 4,54%
11
Nguyễn Khắc Định
Chủ nhiệm UB Pháp luật
 317 - 65,36%145 - 29,9%12 - 2,47%
12
Nguyễn Văn Giàu
Chủ nhiệm UB Đối ngoại
 330 - 68,04%139 - 28,66%5 - 1,03%
13
Nguyễn Đức Hải
Chủ nhiệm UB Tài chính - Ngân sách
 323 - 66,6%144 - 29,69%7 - 1,44%
14
Nguyễn Thanh Hải
Trưởng Ban Dân nguyện
 279 - 57,53%171 - 35,26%25 - 5,15%
15
Lê Thị Nga
Chủ nhiệm UB Tư pháp
 338 - 69,69%118 - 24,33%19 - 3,92%
16
Nguyễn Hạnh Phúc
Tổng Thư ký QH, Chủ nhiệm VPQH
 315 - 64,95% 133 - 27,42% 26 - 5,36%
 17
Vũ Hồng Thanh
Chủ nhiệm UB Kinh tế  
 263 - 54,23%182 - 37,53%29 - 5,98%
 18
 Trần Văn Tuý
Trưởng Ban Công tác đại biểu 
 341 - 70,31%120 - 24,74%14 - 2,89%
 19
Võ Trọng Việt
Chủ nhiệm UB Quốc phòng - An ninh 
 286 - 58,97%166 - 34,23%23 - 4,74%
 20
Nguyễn Xuân Phúc
Thủ tướng 
 393 - 81,03%68 - 14,02% 14 - 2,89%
 21
Trương Hoà Bình
Phó Thủ tướng Thường trực 
 336 - 69,28% 122 - 25,15%15 - 3,09%
 22
Phạm Bình Minh
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao 
 377 - 77,73%85 - 17,53% 10 - 2,06% 
 23
Vương Đình Huệ
Phó Thủ tướng
 354 - 72,99%103 - 21,24% 17 - 3,51% 
 24
Vũ Đức Đam
Phó Thủ tướng 
 305 - 62,89%140 - 28,87% 28 - 5,77% 
 25
Trịnh Đình Dũng
Phó Thủ tướng 
 210 - 43,3%212 - 43,71% 50 - 10,31% 
 26
Ngô Xuân Lịch
Bộ trưởng Quốc phòng 
 341 - 70,31%120 - 24,74% 12 - 2,47% 
 27
Tô Lâm
Bộ trưởng Công an 
 273 - 56,29% 149 - 30,72% 51 - 10,52%
 28
Chu Ngọc Anh
Bộ trưởng KH&CN 
 169 - 34,85%270 - 55,67% 34 - 7,01% 
29
Trần Tuấn Anh
Bộ trưởng Công thương
 226 - 46,6%188 - 38,76%  57 - 11,75
30
Đỗ Văn Chiến
Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc
 255 - 52,58%203 - 41,86% 14 - 2,89% 
31
Nguyễn Xuân Cường
Bộ trưởng NN&PTNT
 307 - 63,3% 153 - 31,55%12 - 2,47% 
32
Đào Ngọc Dung
Bộ trưởng LĐ-TB&XH
 258 - 53,2%189 - 38,97% 25 - 5,15% 
33
Nguyễn Chí Dũng
Bộ trưởng KH&ĐT
 169 - 34,85%208 - 42,89%97 - 20% 
34
Đinh Tiến Dũng
Bộ trưởng Tài chính
 229 - 47,22%195 - 40,21% 49 - 10,1% 
35
Mai Tiến Dũng
Bộ trưởng, Chủ nhiệm VPCP
 273 - 56,29%175 - 36,08% 24 - 4,95% 
36
Phạm Hồng Hà
Bộ trưởng Xây dựng
 159 - 32,78%226 - 46,6%89 - 18,35%
37
Trần Hồng Hà
Bộ trưởng TN&MT
 197 - 40,62%208 - 42,89%69 - 14,23%
38
Lê Minh Hưng
Thống đốc NHNN Việt Nam
 339 - 69,9%122 - 25,15%11 - 2,27%
39
Lê Minh Khái
Tổng Thanh tra Chính phủ
 304 - 62,68%158 - 32,58%12 - 2,47%
40
Lê Thành Long
Bộ trưởng Tư pháp
 318 - 65,57%134 - 27,63%22 - 4,54%
41
Phùng Xuân Nhạ
Bộ trưởng GD&ĐT
 140 - 28,87%194 - 40% 137 - 28,25% 
42
Lê Vĩnh Tân
Bộ trưởng Nội vụ
 157 - 32,37%250 - 51,55%64 - 13,2%
43
Nguyễn Văn Thể
Bộ trưởng GTVT
 142 - 29,28% 221- 45,57% 107 - 22,06%
44
Nguyễn Ngọc Thiện
Bộ trưởng VH-TT&DL
 148 - 30,52% 252 - 51,96%72 - 14,85%
45
Nguyễn Thị Kim Tiến
Bộ trưởng Y tế
 224 - 46,19% 197 - 40,62% 53 - 10,93%
46
Nguyễn Hoà Bình
Chánh án TAND tối cao
 286 - 58,97%171 - 35,26%18 - 3,71%
47
Lê Minh Trí
Viện trưởng Viện KSND tối cao
 204 - 42,06%229 - 47,22%41 - 8,45%
48
Hồ Đức Phớc
Tổng Kiểm toán Nhà nước
 245 - 50,52% 194 - 40%36 - 7,42%

Hương Quỳnh - Thu Hằng (Vietnamnet)

1 comment:

Amply hội thảo said...

kết quả này rất mỹ mãn