Ban kiểm phiếu công bố kết quả kiểm phiếu. Sau đó Tổng thư ký QH Nguyễn Hạnh Phúc trình bày dự thảo nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.
Các đại biểu bỏ phiếu kín lấy phiếu tín nhiệm. Ảnh: Minh Thăng
QH thông qua nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do QH bầu hoặc phê chuẩn.
Tất cả bộ trưởng (kể cả người không phải ĐBQH) có mặt tại hội trường Diên Hồng để nghe QH công bố kết quả.
Bấm vào hình xem kết quả lấy phiếu tín nhiệm:
STT |
Tên/Chức danh
|
Tín nhiệm cao (số phiếu/tỷ lệ%)
|
Tín nhiệm (số phiếu/tỷ lệ%)
|
Tín nhiệm thấp (số phiếu/tỷ lệ %)
|
1 |
Đặng Thị Ngọc Thịnh
Phó Chủ tịch nước
|
323 - 66,6%
| 146 - 30,1% | 6 - 1,24% |
2 |
Nguyễn Thị Kim Ngân
Chủ tịch QH
| 437 - 90,1% | 34 - 7,01% | 4 - 0,82% |
3 |
Tòng Thị Phóng
Phó Chủ tịch Thường trực QH
| 372 - 76,7% | 91 - 18,76% | 11 - 2,27% |
4 |
Uông Chu Lưu
Phó Chủ tịch QH
| 374 - 77,11% | 92 - 18,97% | 9 - 1,86% |
5 |
Đỗ Bá Tỵ
Phó Chủ tịch QH
| 327 - 67,42% | 135 - 27,84% | 13 - 2,68% |
6 |
Phùng Quốc Hiển
Phó Chủ tịch QH
| 362 - 74,64% | 102 - 21,03% | 7 - 1,44% |
7 |
Nguyễn Thuý Anh
Chủ nhiệm UB Về các vấn đề xã hội
| 210 - 43,3% | 232 - 47,84% | 32 - 6,6% |
8 |
Phan Thanh Bình
Chủ nhiệm UB Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng
| 326 - 67,22% | 146 - 30,1% | 2 - 0,41% |
9 |
Hà Ngọc Chiến
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
| 290 - 59,79% | 181 - 37,32% | 3 - 0,62% |
10 |
Phan Xuân Dũng
Chủ nhiệm UB Khoa học, Công nghệ và Môi trường
| 276 - 56,91% | 176 - 36,29% | 22 - 4,54% |
11 |
Nguyễn Khắc Định
Chủ nhiệm UB Pháp luật
| 317 - 65,36% | 145 - 29,9% | 12 - 2,47% |
12 |
Nguyễn Văn Giàu
Chủ nhiệm UB Đối ngoại
| 330 - 68,04% | 139 - 28,66% | 5 - 1,03% |
13 |
Nguyễn Đức Hải
Chủ nhiệm UB Tài chính - Ngân sách
| 323 - 66,6% | 144 - 29,69% | 7 - 1,44% |
14 |
Nguyễn Thanh Hải
Trưởng Ban Dân nguyện
| 279 - 57,53% | 171 - 35,26% | 25 - 5,15% |
15 |
Lê Thị Nga
Chủ nhiệm UB Tư pháp
| 338 - 69,69% | 118 - 24,33% | 19 - 3,92% |
16 |
Nguyễn Hạnh Phúc
Tổng Thư ký QH, Chủ nhiệm VPQH
| 315 - 64,95% | 133 - 27,42% | 26 - 5,36% |
17 |
Vũ Hồng Thanh
Chủ nhiệm UB Kinh tế
| 263 - 54,23% | 182 - 37,53% | 29 - 5,98% |
18 |
Trần Văn Tuý
Trưởng Ban Công tác đại biểu
| 341 - 70,31% | 120 - 24,74% | 14 - 2,89% |
19 |
Võ Trọng Việt
Chủ nhiệm UB Quốc phòng - An ninh
| 286 - 58,97% | 166 - 34,23% | 23 - 4,74% |
20 |
Nguyễn Xuân Phúc
Thủ tướng
| 393 - 81,03% | 68 - 14,02% | 14 - 2,89% |
21 |
Trương Hoà Bình
Phó Thủ tướng Thường trực
| 336 - 69,28% | 122 - 25,15% | 15 - 3,09% |
22 |
Phạm Bình Minh
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Ngoại giao
| 377 - 77,73% | 85 - 17,53% | 10 - 2,06% |
23 |
Vương Đình Huệ
Phó Thủ tướng
| 354 - 72,99% | 103 - 21,24% | 17 - 3,51% |
24 |
Vũ Đức Đam
Phó Thủ tướng
| 305 - 62,89% | 140 - 28,87% | 28 - 5,77% |
25 |
Trịnh Đình Dũng
Phó Thủ tướng
| 210 - 43,3% | 212 - 43,71% | 50 - 10,31% |
26 |
Ngô Xuân Lịch
Bộ trưởng Quốc phòng
| 341 - 70,31% | 120 - 24,74% | 12 - 2,47% |
27 |
Tô Lâm
Bộ trưởng Công an
| 273 - 56,29% | 149 - 30,72% | 51 - 10,52% |
28 |
Chu Ngọc Anh
Bộ trưởng KH&CN
| 169 - 34,85% | 270 - 55,67% | 34 - 7,01% |
29 |
Trần Tuấn Anh
Bộ trưởng Công thương
| 226 - 46,6% | 188 - 38,76% | 57 - 11,75 |
30 |
Đỗ Văn Chiến
Bộ trưởng, Chủ nhiệm UB Dân tộc
| 255 - 52,58% | 203 - 41,86% | 14 - 2,89% |
31 |
Nguyễn Xuân Cường
Bộ trưởng NN&PTNT
| 307 - 63,3% | 153 - 31,55% | 12 - 2,47% |
32 |
Đào Ngọc Dung
Bộ trưởng LĐ-TB&XH
| 258 - 53,2% | 189 - 38,97% | 25 - 5,15% |
33 |
Nguyễn Chí Dũng
Bộ trưởng KH&ĐT
| 169 - 34,85% | 208 - 42,89% | 97 - 20% |
34 |
Đinh Tiến Dũng
Bộ trưởng Tài chính
| 229 - 47,22% | 195 - 40,21% | 49 - 10,1% |
35 |
Mai Tiến Dũng
Bộ trưởng, Chủ nhiệm VPCP
| 273 - 56,29% | 175 - 36,08% | 24 - 4,95% |
36 |
Phạm Hồng Hà
Bộ trưởng Xây dựng
| 159 - 32,78% | 226 - 46,6% | 89 - 18,35% |
37 |
Trần Hồng Hà
Bộ trưởng TN&MT
| 197 - 40,62% | 208 - 42,89% | 69 - 14,23% |
38 |
Lê Minh Hưng
Thống đốc NHNN Việt Nam
| 339 - 69,9% | 122 - 25,15% | 11 - 2,27% |
39 |
Lê Minh Khái
Tổng Thanh tra Chính phủ
| 304 - 62,68% | 158 - 32,58% | 12 - 2,47% |
40 |
Lê Thành Long
Bộ trưởng Tư pháp
| 318 - 65,57% | 134 - 27,63% | 22 - 4,54% |
41 |
Phùng Xuân Nhạ
Bộ trưởng GD&ĐT
| 140 - 28,87% | 194 - 40% | 137 - 28,25% |
42 |
Lê Vĩnh Tân
Bộ trưởng Nội vụ
| 157 - 32,37% | 250 - 51,55% | 64 - 13,2% |
43 |
Nguyễn Văn Thể
Bộ trưởng GTVT
| 142 - 29,28% | 221- 45,57% | 107 - 22,06% |
44 |
Nguyễn Ngọc Thiện
Bộ trưởng VH-TT&DL
| 148 - 30,52% | 252 - 51,96% | 72 - 14,85% |
45 |
Nguyễn Thị Kim Tiến
Bộ trưởng Y tế
| 224 - 46,19% | 197 - 40,62% | 53 - 10,93% |
46 |
Nguyễn Hoà Bình
Chánh án TAND tối cao
| 286 - 58,97% | 171 - 35,26% | 18 - 3,71% |
47 |
Lê Minh Trí
Viện trưởng Viện KSND tối cao
| 204 - 42,06% | 229 - 47,22% | 41 - 8,45% |
48 |
Hồ Đức Phớc
Tổng Kiểm toán Nhà nước
| 245 - 50,52% | 194 - 40% | 36 - 7,42% |
Hương Quỳnh - Thu Hằng (Vietnamnet)
kết quả này rất mỹ mãn
ReplyDelete